VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Số hiệu
|
Ngày
ban hành
|
Hiệu lực
thi hành
|
Trích dẫn nội dung
|
Xem trước
|
Thông tư số
21/2017/TT-BCT
|
23/10/2017
|
01/01/2019
|
Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và
các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt may
|
|
QCVN
01: 2017/BCT
|
23/10/2017
|
01/01/2019
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Về mức giới hạn hàm lượng
formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc nhuộm azo trong sản phẩm dệt
may
|
|
Thông tư số 20/2018/TT-BCT
|
15/08/2018
|
01/01/2019
|
Sửa đổi
Phụ lục I “Danh mục sản phẩm dệt may chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn” ban
hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư
số 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương
Bãi bỏ mã hàng 9619: “Băng
(miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật
phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu”.
|
Sản phẩm dệt may
chia thành 03 nhóm:
TT
|
Nhóm sản phẩm dệt may
|
Mức giới hạn tối đa (mg/kg)
|
1
|
Sản phẩm dệt may cho trẻ em
dưới 36 tháng tuổi; hoặc có chiều dài ≤100 cm đối với bộ liền
|
30
|
2
|
Sản phẩm dệt may tiếp xúc trực tiếp với da: là sản
phẩm khi sử dụng có bề mặt sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với da của người sử
dụng
|
75
|
3
|
Sản phẩm dệt may không tiếp xúc
trực tiếp với da: là sản phẩm khi sử dụng có bề mặt sản phẩm không tiếp xúc
trực tiếp với da của người sử dụng
|
300
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã nhận xét về blog chúng tôi.