THỦ TỤC NHẬP KHẨU GẠCH MEN, CERAMIC TILE, GẠCH ỐP LÁT
Hiện tại mặt hàng Gạch tráng men, hay không tráng men đa phần
tại thị trường Việt Nam đều được nhập khâu từ Trung Quốc, nước đang có thị trường
xuất khẩu gạch men, gạch ốp lát các loại lớn nhất thế giới.
Để nhập được một container hàng Gạch về Việt Nam thì cũng rất
đơn giản, không quá khó đối với các công ty hiện nay
Điều mà nhà nhập khẩu quan tâm khi nhập khẩu một lô hàng về
VN đó chính là thủ tục nhập như thế nào? Cần có những giấy tờ gì để được hải
quan chấp nhận cho thông quan? Thuế NK, VAT phải đóng là bao nhiêu?
Giám định vải |
Để giải quyết vấn đề này thì ta cần phải tham khỏa Thông tư 10/2017/TT-BXD (ban hành kèm
theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, mã số
QCVN16:2017/BXD) quy định:
a) Khi nhập khẩu vào Việt Nam, các sản
phẩm, hàng hóa gạch ốp lát có tên trong Bảng 1-Danh mục sản phẩm, hàng hóa vật
liệu xây dựng có khả năng gây mất an toàn (Phần III): người nhập khẩu phải đăng kí chứng nhận hợp quy và công bố chất lượng phù hợp với quy định
tại Điều 5 Thông tư này (Công bố hợp quy)èLàm công bố hợp quy nhé
b)
Trên sản phẩm hoặc bao bì sản phẩm và tài liệu về sản phẩm phải gắn dấu hợp
quy do tổ chức chứng nhận hợp quy cấp cho sản phẩmèTổ chức
cấp chứng nhận hợp quy (Viện năng suất
chất lượng Deming)
TT
|
Tên sản phẩm
|
Chỉ tiêu kỹ
thuật
|
Mức yêu cầu
|
Phương pháp
thử
|
Quy cách mẫu
|
Mã hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu (HS)
|
|||||||||
III
|
Gạch,
đá ốp lát
|
||||||||||||||
1
|
Gạch gốm ốp lát ép bán khô(a)
|
1. Độ hút nước
|
Bảng 7 của TCVN 7745:2007
|
TCVN
6415-3:2016
|
5 viên gạch nguyên
|
6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men)
6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men)
|
|||||||||
2. Độ bền uốn
|
TCVN
6415-4:2016
|
||||||||||||||
3. Độ chịu mài mòn:
|
|||||||||||||||
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ
men)
|
TCVN
6415-6:2016
|
||||||||||||||
- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men)
|
TCVN
6415-7:2016
|
||||||||||||||
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
|
TCVN
6415-8:2016
|
||||||||||||||
5. Hệ số giãn nở ẩm
|
TCVN
6415-10:2016
|
||||||||||||||
2
|
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a)
|
1. Độ hút nước
|
Bảng 3 của TCVN 7483:2005
|
TCVN
6415-3:2016
|
5 viên gạch nguyên
|
6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men)
6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men)
|
|||||||||
2. Độ bền uốn
|
TCVN
6415-4:2016
|
||||||||||||||
3. Độ chịu mài mòn:
|
|||||||||||||||
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ
men)
|
TCVN
6415-6:2016
|
||||||||||||||
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ
men)
|
TCVN
6415-7:2016
|
||||||||||||||
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
|
TCVN
6415-8:2016
|
||||||||||||||
5. Hệ số giãn nở ẩm
|
TCVN
6415-10:2016
|
||||||||||||||
3
|
Đá ốp lát
tự nhiên
|
1. Độ bền
uốn
|
Bảng 3 của
TCVN 4732:2016
|
TCVN 6415-4:2016
|
5 mẫu kích thước (100x200) mm
|
2515.12.20 (đối với đá hoa)
2516.12.20 (đối với đá granit)
2515.20.00 (đối với đá vôi)
2515.20.20 (đối với đá cát kết)
|
|||||||||
2. Độ chịu
mài mòn
|
TCVN 4732:2016
|
||||||||||||||
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn
1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2, mục III, Bảng
2.1), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như
sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn
2 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng
01 chỉ tiêu số 1; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn
0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 2
cm đến nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm
tra chất lượng 02 chỉ tiêu số 1, 4; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc
không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10
cm đến nhỏ hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu số 1, 3, 4, 5. Số lượng mẫu
thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn
hơn hoặc bằng 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 05 chỉ tiêu số 1, 2, 3, 4, 5. Số lượng
mẫu: 5 viên gạch nguyên.
|
|||||||||||||||
Tới đây mình lại đặt thêm câu hỏi “Làm công bố hợp quy thì
như thế nào?” Chứng từ gồm những gì?
Viện Năng suất chất lượng
Deming trả lời:
Hồ sơ gồm:
- Đơn đăng ký chứng nhận hợp quy (Deming hỗ trợ khách hàng
làm đơn đăng ký)
- Invoice
- Hợp đồng
- Packing List
- Bill of lading
- Tờ khai hải quan
- Mẫu sản phẩm đăng ký
QUYỀN LỢI KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ CỦA VIETCERT
Giám định vải Vietcert |
- Chi phí thấp, nhanh, đơn giản;
- Được hỗ trợ và giải đáp mọi thắc mắc khi cần
- Được cung cấp miễn phí các văn bản pháp lý, tài liệu kỹ thuật, tiêu chuẩn hàng năm;
- Được quảng bá thông tin doanh nghiệp trên website: http://vietcert.org/
Để biết thêm chi tiết thì xin liên hệ với chúng tôi để được nhân viên tư vấn chính xác nhất!
Miền Bắc: Ms Vân – 0905 539 099, Ms Chi– 0384 224 597
Miền Trung: Mr Trường – 0903 515 430, Ms Phương – 0903 509 161
Miền Nam: Mr Tưởng – 0905 849 007, Mr Thắng – 0903 525 899
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét
Cảm ơn bạn đã nhận xét về blog chúng tôi.